1 . has started ( ko chắc nữa )
2 . going
3 . haven't seen/left
4 . is/playing
5 . left
6 . has been
1. I thought she has started (start) working here ten years old
2. She doesn't mid going (go) out in the evening
3 I haven't seen (not see) hom since we left (leave) school
4.Football is (be) my favourite sport. I like playing (play) it in my free time
5. Jane left (leave) just a few minutes ago
6.She (be) has been extremely quiet since her husband died.
Chúc bạn học tốt!!
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK