`2.` is
* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing
* Dấu hiệu: now
`3.` learns/is not studying
Vế đầu
* HTĐ: S`+`Vs/es
* Dấu hiệu: every day
Vế sau
*HTTD: S`+`is/am/are (not) `+`V-ing
`4.` does the meeting happen/haven't know/am waiting
Vế đầu
* HTĐ: WH-question`+`do/does`+`S`+`V-inf`+`O?
* Dấu hiệu: về `1` lịch trình
Vế hai
* HTHT: S`+`has/have (not) `+`V3/V_ed
* Dấu hiệu: yet
Vế cuối
* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing
* Dấu hiệu: diễn ra tại thời điểm nói
`5.` have you lived
* HTHT: WH-question`+`has/have`+`S`+`V3/V_ed`+`O?
* Dấu hiệu: since
`6.` is rising/have ever seen
Vế đầu
* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing
* Dấu hiệu: Look!
Vế sau
* HTHT: S`+`has/have `+`V3/V_ed
`7.` speaks/comes
* HTĐ: S`+`Vs/es
* Dấu hiệu: nói về vc đúng sự thật
`8.` Do you usually go/do you stay
* HTĐ: Do/Does`+`S`+`V-inf`+`O?
`9.` is holding/look
Vế đầu
* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing
* Dấu hiệu: Look!
Vế sau
* HTĐ: S`+`Vs/es
`10.` Have you finished/haven't
* HTHT: Have/Has`+`S`+`V3/V_ed?
* Dấu hiệu: yet
`11.`walks/is driving
Vế đầu
* HTĐ: S`+`Vs/es
Vế sau
* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing
* Dấu hiệu: now
`12.` don't think/is sleeping
Vế đầu
* HTĐ: S`+`do/does`+`V-inf
Vế sau
* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing
`13.` has brought
* HTHT: S`+`has/have (not) `+`V3/V_ed
* Dấu hiệu: since
`14.` has Peter worked
* How long have/has `+`S`+` V3/ed`+`....? : bao lâu
`#Azal``ea`
`2.` is
now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
tobe trong thì hiện tại tiếp diễn vẫn giữ nguyên, không thay đổi gì
`3.` learns - is not studying
always là dấu hiệu thì hiện tại đơn
at the moment là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
`4.` will the meeting - haven't known - am waiting
tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn
yet là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
nói về sự việc diễn ra tại thời điểm nói dúng thì hiện tại tiếp diễn
`5.` have you lived
since+mệnh đề/mốc thời gian/sự kiện là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`6.` is rising - have ever seen
Look! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
ever là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`7.` speaks - comes
Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn
`8.` Do you usually go - you stay
usually là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`9.` is holding - looks
Look! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn
`10.` Have you finished - haven't
yet là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`11.` walks - is driving
usually là dấu hiệu thì hiện tại đơn
now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`12.` don't think - is sleeping
Nói về ý nghĩ dùng thì hiện tại đơn
nói về sự việc diễn ra tại thời điểm nói dúng thì hiện tại tiếp diễn
`13.` have brought
since+mệnh đề/mốc thời gian/sự kiện là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`14.` has Peter worked
Nói về hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai dùng thì hiện tại hoàn thành
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK