Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 bài 1 chia động từ trong ngoặc sao cho thích...

bài 1 chia động từ trong ngoặc sao cho thích hợp giúp mình với huhu sắp thi rồilast week. 2. Don't forget to take your umbrella with you today. You know it (be

Câu hỏi :

bài 1 chia động từ trong ngoặc sao cho thích hợp giúp mình với huhu sắp thi rồi

image

Lời giải 1 :

`2.` is

* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing

* Dấu hiệu: now

`3.` learns/is not studying

Vế đầu

* HTĐ: S`+`Vs/es

* Dấu hiệu: every day

Vế sau

*HTTD: S`+`is/am/are (not) `+`V-ing

`4.` does the meeting happen/haven't know/am waiting

Vế đầu

* HTĐ: WH-question`+`do/does`+`S`+`V-inf`+`O?

* Dấu hiệu: về `1` lịch trình

Vế hai

* HTHT: S`+`has/have (not) `+`V3/V_ed

* Dấu hiệu: yet

Vế cuối

* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing

* Dấu hiệu: diễn ra tại thời điểm nói

`5.` have you lived

* HTHT: WH-question`+`has/have`+`S`+`V3/V_ed`+`O?

* Dấu hiệu: since

`6.` is rising/have ever seen

Vế đầu

* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing

* Dấu hiệu: Look!

Vế sau

* HTHT: S`+`has/have `+`V3/V_ed

`7.` speaks/comes

* HTĐ: S`+`Vs/es

* Dấu hiệu: nói về vc đúng sự thật

`8.` Do you usually go/do you stay

* HTĐ: Do/Does`+`S`+`V-inf`+`O?

`9.` is holding/look

Vế đầu

* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing

* Dấu hiệu: Look!

Vế sau

* HTĐ: S`+`Vs/es

`10.` Have you finished/haven't

* HTHT: Have/Has`+`S`+`V3/V_ed?

* Dấu hiệu: yet

`11.`walks/is driving

Vế đầu

* HTĐ: S`+`Vs/es

Vế sau

* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing

* Dấu hiệu: now

`12.` don't think/is sleeping

Vế đầu

* HTĐ: S`+`do/does`+`V-inf

Vế sau

* HTTD: S`+`is/am/are`+`V-ing

`13.` has brought

* HTHT: S`+`has/have (not) `+`V3/V_ed

* Dấu hiệu: since

`14.` has Peter worked

* How long have/has `+`S`+` V3/ed`+`....? : bao lâu

`#Azal``ea`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`2.` is

now là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

tobe trong thì hiện tại tiếp diễn vẫn giữ nguyên, không thay đổi gì

`3.` learns - is not studying

always là dấu hiệu thì hiện tại đơn

at the moment là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

`4.` will the meeting - haven't known - am waiting

tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn

yet là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

nói về sự việc diễn ra tại thời điểm nói dúng thì hiện tại tiếp diễn

`5.` have you lived

since+mệnh đề/mốc thời gian/sự kiện là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

`6.` is rising - have ever seen

Look! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

ever là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

`7.` speaks - comes

Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn

`8.` Do you usually go - you stay

usually là dấu hiệu thì hiện tại đơn

`9.` is holding - looks

Look! là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn

`10.` Have you finished - haven't

yet là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

`11.` walks - is driving

usually là dấu hiệu thì hiện tại đơn

now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn

`12.` don't think - is sleeping

Nói về ý nghĩ dùng thì hiện tại đơn

nói về sự việc diễn ra tại thời điểm nói dúng thì hiện tại tiếp diễn

`13.` have brought

since+mệnh đề/mốc thời gian/sự kiện là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

`14.` has Peter worked

Nói về hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai dùng thì hiện tại hoàn thành

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK