1: was watching
2: started - were playing
3: was sitting
4: was playing - was reading
5: was sleeping - came
6: was ringing - were playing
7: was cooking - was watering
8: was driving - saw
9: was doing
10: were watching
11: went - was raining
12: were you watching - phoned
13: came - was having
14: saw - was wearing
15: broke - were playing
16: was waiting - arrived
17: were having lunch - rang
18: was having - rang
19: didn't go
20: did you do
21: arrived - was still sleeping
22: was watering - was chatting
23: were crossing - saw
24: was ringing - was taking
25: heard - was opening
1, was watching
2, started/ were playing
3, was sitting
4, was playing/ was reading
5, was sleeping/ came
6, rang/ were playing
7, was cooking/ was watering
8, was driving/ saw
9, was doing
10, were watching
11, were going/ rained
12, were you watching/ phoned
13, came/ was having
14, saw/ was wearing
15, broke/ were playing
16, was waiting/ arrived
17, were having lunch/ rang
18, was having/ rang
19, didn't go
20, did you do
21, arrived/ wass still sleeping
22, was watering/ was chatting
23, were crossing/ saw
24, was ringing/ was taking
25, heard/ was opening
_____________
$S+was/were+V-ing$
$S+V-ed/V_quy-tắc$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK