10.Had work
11. had studied
12. went out/ had finished
13. was having/ arrived
14. had divorced
15. went/ had finished
16. hadn't eaten
17. already had began
18. watched/ had done
19. had gone/ went
20. had won
21. told/ had visited
22. watched/ had done
23. had washed/ slept
24. has never seen
25. had watched/ went
26. hadn't learned
27. had eaten
28. had already done
29. Had she phoned
30. had finished
syudy well
10. have worked
11. studied
12. went out - had finished
13. had had - arrived
14. had divorced
15. went - had finished
16. hadn't eaten
17. had already begun
18. watched - had done
19. had gone - went
20. won
21. told - visited
22. watched - had done
23. had washed - slept
24. hadn't seen
25. had watched - went
26. hadn't learned
27. had eaten
28. had already done
29. Had she phoned
30. had finished
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK