Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Liệt kê 100 từ bất kì trong tiếng anh chứa...

Liệt kê 100 từ bất kì trong tiếng anh chứa 2 chữ ea đứng liền nhau câu hỏi 1152519 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Liệt kê 100 từ bất kì trong tiếng anh chứa 2 chữ ea đứng liền nhau

Lời giải 1 :

*MUỐN BIẾT NGHĨA THÌ DÙNG GOOGLE DỊCH NHA NỔ NÃO LẮM RỒI =))*

1/EAT                                

2/EAR

3/SEA

4/TEA

5/STEAL

6/MEAL

7/REAL

8/HEAR

9/CLEAR

10/MEAN

11/DRUMHEAD

12/TREAT

13/WEAVE

14/EASY-GOING

15/MEASURE

16/HEAVY

17/WEAR

18/MEAT

19/BREAK OUT

20/HEART

21/PLEASURE

22/DISAPPEAR

23/DREAM

24/STEAM

25/BEAUTY

26/SPEAK

27/STREAM

28/LEAF

29/HEALTHY

30/TREASURE

31/DEAL

32/EARLY

33/APPEAR

34/BEACH

35/LEARN

36/LEAN

37/LEAR

38/SEAR

39/DEAN

40/BEAR

41/EARTH

42/DEAR

43/HEAL

44/TEACHER

45/TEAR

46/REALIZE

47/FEAR (fear)

48/PEAR

49/GEAR

50/JEANS

51/LEA (lea)

52/YEAR

53/HEAD

54/HEAT

55/TEAM

56/PEARL

57/MEANWHILE

58/NEAR

59/BEAT

60/WEARABLE

61/VEARABLE

62/PEACEFUL

63/TEARABLE

64/BREAD

65/BREATH

66/CHEAT

67/FEAT

68/WEATHER

69/PEA

70/CHEAP

71/LEAVE

72/READ

73/TEADY

74/CEASE

75/LEATHER

76/WEAK

77/WEALTH

78/REACH

79/READY

80/STEADY

81/LEAD

82/PEAK

83/PEACH

84/NEAT

85/SEARCH

86/SEASON

87/SEAL

88/FEATURES

89/VEAL CHOP

90/WREACK

91/REALLY

92/ZEAL

93/NEW ZEALAND

94/JEALOUS

95/NEAT

96/THEATER

97/PHEASANT

98/EACH

99/MEAKING

100/EATEN

#AXEENGLISH

#NOCOPY 

#LEARNING!

Thảo luận

-- thông não chứ minh gì =))
-- Uk uk
-- okok
-- Gái hay Trai mà mày giỏi thế
-- trai m ==~
-- Ồ ghê nhỉ
-- gắt đấy, thanks nhiều lắm, nhạc có đóng góp lớn ko?
-- sao mà có thể nghĩ ra đc 100 từ như vậy :))

Lời giải 2 :

1.easy

2.search

3.seat

4.sea

5.eat

6.meat

7.tea

8.meal

9.cheap

10.heat

11.neat

12.east

13.clear

14.clean

15.wear

16.heavy

17.teacher

18.grease

19.greatcoat

20.head

21.headache

22.heart

23.leader

24.learn

25.meal

26.mean

27.read

28.ready

29.reader

30.really

31.reason

32.seal

33.search

34.season

35.teach

36.team

37.teal

38.teak

39.tear

40.veal

41.weak

42.wear

43.weather

44.each

45.eager

46.eagle

47.disappear

48.earner

49.earn

50.fear

51.beam

52.bean

53.beard

54.bear

55.beast

56.beat

57,ahead

58.health

59.already

60.bread

61.breakfast

62.stealth

63.heaven

64.leather

65.dead

66.weapon

67.deaf

68.meant

69.measure

70.instead

71.heavy

72.thread

73.spread

74.swear

75.great

76.pleasure

77.year

78.ear

79.area

80.dreary

81.smear

82.real

83.blear

84.stream'

85.jeans

86.cheap

87.theater

88.peaceful 

89.healthy

90.beautiful

91.cheat

92.cheapen

93.careal 

94.caveat

95.idea

96.browbeat

97.breakdown

98.ordeal

99.speaker

100.steak

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK