=>
1. C at around the same time: cùng một lúc
2. A be satisfied with: hài lòng với
3. A considerate: thận trọng, chu đáo
4. D be nominated as ~ được đề cử là
5. B parades ~ cuộc diễu hành
6. B which: đtqh chỉ vật
7. D because S V: bởi vì
8. B thank you ~ cảm ơn bạn
9. C let sb V: để, cho phép ai làm gì
10. C whom: đtqh chỉ người (tân ngữ)
11. D freedom from slavery: tự do khỏi chế độ nô lệ
12. D adj N (considerate: thận trọng, chu đáo)
13. C celebration: lễ kỷ niệm, ăn mừng, tổ chức
14. A live apart: sống riêng
15. B sense of humor: khiếu hài hước
16. D congratulate sb on: chúc mừng ai
17. B whom: đtqh chỉ người (tân ngữ)
18. D although S V: mặc dù
19. C stay with sb: ở với ai/at Christmas: vào Giáng Sinh
20. B Congratulations ~ Chúc mừng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK