Ex8.
2. death
3. admiration
4. advertisement
5. mountainous
6. different
7. traditional
8. excited
9. interesting
10. singer
Ex9.
1. fascinated
2. boredom
3. natural
4. impatien
5. attentionally
6. competitor
7. different
8. performance
9. lovely
Ex10.
1. pleased
2. poorness
3. pollution
4. instruction
5. accomodation
6. crreative
7. beautiful
8. imagination
9. entrence
10. hopeless
Ex2.
1. B. finds→ find
2. D. drive away→ driving away
3. B. a fine weather→ fine weather
4. B. visited→ had visited
5. C. where going→ where to go
6. C. will have→ have
7. D. can→ could
8. A. can play→ could play
9. C. sightsee→ sightseeing
10. B. play tennis→ playing tennis
Ex3.
1. D. isn't it→ is it
2. C. in spite being→ in spite of being
3. C. whose→ whom
4. D. to told→ to tell
5. D. quite good→ quite well.
6. A. is the more→ is the most
7. A. Although→ Despite
8. C. at→ in
9. A. am→ were
10. C. make→ making
Ex4.
1. B. doing→ do
2. C. talked to→ last talked to
3. B. who→ whom
4. B. with→ of
5. A. walk→ walking
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK