Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 III. Choose the correct option for each gap in the...

III. Choose the correct option for each gap in the sentences. 1.Drivers have to _______ their seatbelt whenever they drive. A. put

Câu hỏi :

III. Choose the correct option for each gap in the sentences. 1.Drivers have to _______ their seatbelt whenever they drive. A. put B. tie C. fasten D. put on 2. We should wait for the traffic lights ____________ before we cross the street. A. turn green B. to turn green C. turn yellow D. to turn yellow 3. All of us have to obey __________strictly. A. traffic rules B. traffic C. traffic jam D. regular 4. Cyclists and motorists have to wear a ________ when they ride a motorbike. A. hard hat B. cap C. mask D. helmet 5. He forgot to give a _________ before he turned left and got a ticket. A. signal B. sign C. light D. hand 6. ____________ does it take you to get to Ho Chi Minh City by plane? - About 2 hours. A. How far B. How much C. How long D. How many 7. There ___________ a bus station in the city centre, but it has been moved to the suburbs. A. used to be B. used to have C. use to have D. were 8.I ______ marbles when I was young, but now I didn’t. A. play B. used to play C. have played D. didn’t use to play 9.“___________ is it from your house to the nearest bus stop?” - “About 50 meters’ A. How far B. How long C. How often D. How much 10.We should _________ the street at the zebra crossing. A. walk B. walk on C. walk through D. walk across

Lời giải 1 :

`1.` C

`->` fasten (v) : thắt lại

`->` fasten their seatbelt : thắt dây an toàn của họ

`2.` B

`->` adj/ N(phrase) + to V(inf)

`->` Chúng ta nên đợi đèn giao thông chuyển sang màu xanh trước khi băng qua đường.

`3.` A

`->` traffic rules : các luật lệ giao thông

`->` strictly (adv) : nghiêm ngặt

`->` Dịch : Tất cả chúng ta phải tuân thủ các luật lệ giao thông một cách nghiêm ngặt.

`4.` D

`->` helmet (n) : mũ bảo hiểm

`->` Người đi xe đạp, xe máy phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.

`5.` A

`->` signal (n) : dấu hiệu

`->` Anh ấy quên báo hiệu trước khi rẽ trái và bị phạt.

`6.` C

`->` How long : Bao lâu 

`->` How long + do/does + S + it + take + sb + to get to .... ?

`7.` A

`->` used to V(inf) : đã từng làm gì (`1` hành động thường xuyên diễn ra ở quá khứ nhưng đã kết thúc ở hiện tại)

`->` Trước đây từng có một bến xe ở trung tâm thành phố, nhưng nó đã được chuyển ra ngoại thành.

`8.` B

`->` used to V(inf) : đã từng làm gì (`1` hành động thường xuyên diễn ra ở quá khứ nhưng đã kết thúc ở hiện tại)

`->` play marbles : chơi bi

`9.` A

`->` How far : Bao xa (chỉ khoảng cách)

`->` How far is it + from ... + to ... ?

`10.` D

`->` walk across : đi bộ băng qua

`->` Chúng ta nên đi bộ băng qua đường phố ở phần đường dành cho người đi bộ.

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.C -> fasten seatbelt : thắt dây an toàn

2.B -> wait for sth to V : chờ đợi cái gì .....

_ turn to V : chuyển sang /thành.....

3.A. -> traffic rules : luật giao thông

4.D.-> helmet : mũ bảo hiểm

5.A. -> give a signal : đưa tín hiệu

6.C. -> How long : bao lâu

7.A. -> used to be: đã từng là....

8. B. -> used to V : đã từng làm ....

9.A. ->How far : bao xa

10.D ->walk across sth: đi băng qua

#Cam

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK