$1.$ B
- Trước danh từ "devices": tính từ.
- electrical (adj.): điện.
$2.$ B
- Sau tính từ "excellent": danh từ.
- tool (n.): công cụ.
$3.$ D
- Cụm từ: have a discussion + (with somebody) + about sth/ somebody: thảo luận (với ai đó) về điều gì/ người nào.
$4.$ A
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.
- Thay đổi từ: we $→$ they.
- have a lesson: học.
$5.$ D
- Cụm động từ "see the point of something" (v.): hiểu được mục đích, ý nghĩa của việc gì.
$6.$ C
- Cụm động từ "make sense" (v.): làm cho thứ gì đơn giản, dễ hiểu.
$7.$ C
- Cụm động từ "do a degree" (v.): lấy bằng.
$8.$ B
- Cụm từ "be in two minds about something" (v.): không thể quyết định về điều gì.
$9.$ C
- S + have + enough + N + to V.
- memory (n.): bộ nhớ.
$10.$ ??? ._. Đề bài hình như mệnh đề trước không gắn kết với mệnh đề sau ạ?
11.A
12.C
13.D
14.D
15.B
16.B
17.C
#minhwoannn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK