`1`. joined
`-` last month: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ V2/ Ved
`2`. are pareding
`-` Right now: dấu hiệu thì HTTD
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD): S+ is/am/are+ Ving
`3`. watched
`-` last night: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ V2/ Ved
`4`. will take place
`-` next year: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu khẳng định ( thì TLĐ): S+ will V
`5`. to see
`-` want+ toV: muốn làm gì
`6`. to write
`-` would like+ sv+ to V: muốn ai đó làm gì
`7`. taking
`-` suggest+ Ving: quyết định làm gì
`8`. do
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ toV: trước đây thường làm gì
`9`. catches
`-` every day: dấu diệu thì HTĐ
`-` Câu khẳng định( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ Ves ( thêm "es" khi động từ tận cùng là ch, s, sh, z, x, o)
`10`. watching
`-` like+ Ving: thích làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK