Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 be • continue ring answer get • say • Shine....

be • continue ring answer get • say • Shine. • go have • open • practise • put sing • wake Amber's Big Match One morning, Amber (1) birds (3). day of the b

Câu hỏi :

Xác định thì với dấu hiệu nhận biết

image

Lời giải 1 :

1. woke 

2. was shining 

3. were singing 

4. was 

5. went 

6. was having 

7. said 

8. continued 

9. put  

10. opened 

11. was getting 

12. rang 

13. answered 

14. was practising 

Good luck!

@Saphire

Thảo luận

Lời giải 2 :

  1. Woke
  2. Was shining (hành động dài: mặt trời đang toả nắng )
  3. Were singing (hành động dài: chim đang hót )
  4. Was
  5. Went
  6. Was having (hành động dài: đang ăn sáng )
  7. Said
  8. Continued
  9. Put
  10. Opened
  11. Was getting (hành động dài: đang lấy ra )
  12. Rang (ở đây dùng ‘rang’ thay vì ‘ was ringing’ vì rung chuông điện thoại được coi là hành động ngắn )
  13. Answered
  14. Was practising ( hành động dài : đang tập luyện )

* Có gì không hiểu thì hỏi nhé ^^

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK