các động từ mà sau đó +Ving
Delay
Quit
Admit
Discuss
Mention
Suggest
Urge
Keep
Urge
Continue
Involve
Like
Enjoy
Practice
Dislike
Mind
Love +V_ing
Hate
Resent
Understand
Resist
Recall
Consider
Deny
Imagine
Remember
Avoid
Ngoài ra, những cụm từ sau cũng theo sau là V-ing:
- It’s no use/It’s no good...
- There’s no point (in)...
- It’s (not) worth...
- Have difficult (in)...
- Be/get used to...
- Be/get accustomed to...
- Do/Would you mind...?
- Be busy doing something...
- What about...? How about...?
- Những động từ mà sau đó +V_ing:
+ Like/love/hate/dislike + V_ing
+ Enjoy + V_ing
+ Remember + V_ing
+ Try + V_ing
+ Be (Is/am/are/was/were) + V_ing
+ Interested in + V_ing
+ Need + V_ing
+ Start + V_ing
+ Prefer + V_ing
+ Avoid + V_ing
+ Keep + V_ing
+ Deny + V_ing
+ Suggest + V_ing
+ Continue + V_ing
+ Mind + V_ing
+......
*Lưu ý: Còn rất nhiều nữa nhé! Mình liệt kê một số cái trên
*Một số ví dụ: (Examples):
1: I hate doing homework
2: I am interested in answering the questions on Hoidap247.com
3: Would you mind taking a photo with me?
4: He continues smoking
5: They enjoy watching Tom and Jerry
6:.........
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK