`29`. conservation (n)
`⇒` Water conservation: Bảo tồn nước
`30`. destroyed
`⇒` Cấu trúc: S + is/am/are + Vpp + by O
`31`. The report has just been finished
`⇒` Câu bị động thì HTHT: S + have/has + (not) + been + Vpp + by O
`32`. We have been encouraged to go to a university.
`⇒` Câu bị động thì HTHT: S + have/has + been + Vpp + by O
`33`. I haven't talked to Tom for 3 weeks.
`⇒` Cấu trúc: S + has/have + (not) + Vpp + for + thời gian
`34`. If I had had an umbrella with me, I would have got wet.
`⇒` Câu điều kiện loại 3: If + S + had + Vpp, S + would have + Vpp.
`35`. I wouldn't stay at home if my parents allowed me to go.
`⇒` Câu điều kiện loại 2: S + would + (not) + Vo if S + V (QKĐ).
`36`. If she paid attention to her cooking, the food wouldn't be horrible.
`⇒` Câu điều kiện loại 2: If + S + V (QKĐ), S1 + would + (not) + Vo
$29.$ conservation
- Danh từ ghép "Water conservation": bảo tồn nước.
- "Bảo tồn nước thì cần thiết cho các trạm thủy điện".
$30.$ destroyed
- Chủ thể "Thousands of hectares of forest" không gây ra hành động này.
$→$ Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
$====="$
$31.$ The report has just been finished by us.
- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (PII) + (by O).
- "Báo cáo vừa được hoàn thành bởi chúng tôi".
$32.$ We have been encouraged to go to a university by him.
- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (PII) + (by O).
- "Chúng tôi được khuyến khích đi học tại một trường đại học bởi anh ấy".
$33.$ I haven't talked to Tom for $3$ weeks.
- The last time + S + V (-ed/ bất quy tắc) + was + time + ago = S + haven't/ hasn't + V3 + for + time.
- "Thời gian của lần cuối cùng làm gì là từ + thời gian + trước ... = Đã không làm gì được một khoảng thời gian".
- "Tôi đã không nói chuyện với Tom khoảng $3$ tuần".
$34.$ If I had had an umbrella with me, I wouldn't have gotten wet.
- Câu điều kiện loại $III$: If + S + Thì quá khứ hoàn thành, S + would + have + V (Pii).
+ Dùng để nói về một sự việc không có thật trong quá khứ, bày tỏ sự tiếc nuối trong quá khứ.
- "Nếu tôi có một chiếc ô bên mình, tôi đã không bị ướt".
$35.$ I wouldn't have to stay at home If my parents allowed me to go.
- Câu điều kiện loại $II$: If + S + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).
+ Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.
- "Tôi sẽ không phải ở nhà nếu bố mẹ cho phép tôi đi".
$36.$ If she paid attention to her cooking, the food wouldn't be horrible.
- Ở câu này ta cũng sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại $II.$
- "Nếu cô ấy chú ý nấu ăn, món ăn sẽ không kinh khủng".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK