=>
9. Stopped / was sleeping
10. Were you doing
11. Went / were having
12. Were you doing / was working
13. Came / were studying
14. Were talking / came
15. Left / haven't heard
16. Haven't seen
17. Had seen
18. Has given /are doing
19. Has played/ was
20. Was going / met
21. Saw/ was waiting
22. Lost / has been
23. Has work / will be
Blam
9 sleeping
10 did...do
11 is going/are having
12 did(you)do/worked
13 did (we)come/studied
14 are talking/came
15 left/havenn't heared
16 haven't seen
17 hasn't seen
18 gave/have done
19 has played/was
20 am going/are meeting
21 saw/am waiting
22 losted/was
23 has worked/will be
Học tottt
#xin ctlhn ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK