Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 B. Put the words in the correct order to make...

B. Put the words in the correct order to make correct sentences. 1. bought / of / different gifts / I / lots . à___________________________________________

Câu hỏi :

B. Put the words in the correct order to make correct sentences. 1. bought / of / different gifts / I / lots . à_______________________________________________________________________ 2. you / would / open / please / your mouth, ? à_______________________________________________________________________ 3. you / drink / a lot of / must / water / everyday. à_______________________________________________________________________ 4. went / I / to / school yesterday. à_______________________________________________________________________ 5. I / fun / in / Nha Trang / had / lot of / a. ……………………………………………………………………………………………. 6. What / matter / is / the / you / with ? …………………………………………………………………………………………. 7. Last week / Ba / soccer / played / friends / with / his. …………………………………………………………………………………………….. 8. My / hospital / father / works/ in. ……………………………………………………………………………………………….. 9. always / in the summer. / He / early / gets up / ……………………………………………………………………………………………….. 10. sang / two songs / They / at the party / last night . ……………………………………………………………………………………………….. 11. step / on the grass / Don’t / , please ! / ……………………………………………………………………………………………….. 12. than / I / does / fewer / have / stamps / he giúp em vs ạ

Lời giải 1 :

Trả lời:

`1.` bought / of / different gifts / I / lots .

→ I bought lots of different gifts

Dịch: Tôi đã mua rất nhiều món quá khác nhau

*Thì QKĐ: S + V2/ed +O

`2.` you / would / open / please / your mouth, ?

→ Would you open your mouth, please?

Dịch: Bạn có thể mở miệng không?

`3.` you / drink / a lot of / must / water / everyday.

→ You must drink a lot of water everyday.

Dịch: Bạn phải uống nhiều nước hằng ngày

*Thì HTĐ: S + V/V_s/V_es + O

`4.` went / I / to / school yesterday.

→ I went to school yesterday.

Dịch: Tôi đã đi đến trường hôm qua.

*Thì QKĐ: S + V2/ed + O

`5.` I / fun / in / Nha Trang / had / lot of / a.

→ I had a lot of fun in Nha Trang

Dịch: Tôi đã có rất nhiều niềm vui ở Nha Trang

*Thì QKĐ: S + V2/ed + O

`6.` What / matter / is / the / you / with ?

→ What is the matter with you?

Dịch: Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?

`7` Last week / Ba / soccer / played / friends / with / his.

→ Last week, Ba played soccer with his friends.

Dịch: Tuần trước, Ba chơi bóng đá với những người bạn của anh ấy.

`8.` My / hospital / father / works/ in.

→ My father works in hospital.

Dịch: Ba của tôi làm việc ở bệnh viện

`9.` always / in the summer. / He / early / gets up /

→ He always gets up early in the summer.

Dịch: Anh ta luôn dậy sớm vào mùa hè

`10.` sang / two songs / They / at the party / last night .

→ They sang two songs at the party last night.

Dịch: Họ đã hát 2 bài tại bữa tiệc tối hôm qua.

`11.` step / on the grass / Don’t / , please ! /

→ Don't step on the grass, please!

Dịch: Vui lòng không giẫm lên cỏ!

`12.` than / I / does / fewer / have / stamps / he

→ I have fewer stamps than he does.

Dịch: Tôi có ít tem hơn anh ấy.

Thảo luận

-- nếu đc mình xin ctlhn ạ!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK