Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Tìm và sửa lỗi sai : 1.If I were you,...

Tìm và sửa lỗi sai : 1.If I were you, I will not go skiing in such weather conditions. A. will B. were C. conditions D. such 30. Before Christine goes to bed,

Câu hỏi :

Tìm và sửa lỗi sai : 1.If I were you, I will not go skiing in such weather conditions. A. will B. were C. conditions D. such 30. Before Christine goes to bed, she had drunk a glass of wine. A. of B. Before C. goes D. glass 31. Please don't drink this water because it is contaminate. A. drink B. Contaminate C. Please D. because

Lời giải 1 :

`1.` `A` - will

`-` Will `->` would

`-` Cấu trúc Câu điều kiện loại `2`:

   `+` If + [Quá khứ đơn], [would + V(bare)]

`=>` Câu hoàn chỉnh : If I were you, I would not go skiing in such weather conditions

`2.` `C` - goes

`-` Goes `->` went

`-` Before + [Quá khứ đơn], [Quá khứ hoàn thành]

`-` DHNB: before `->` Quá khứ hoàn thành (S + had + Vp2)

   `@` Hành động xảy ra trước dùng Quá khứ hoàn thành, xảy ra sau dùng Quá khứ đơn

`-` Dịch : Trước khi Christine đi ngủ, cô ấy đã uống một chút rượu

   `->` Drink a glass of wine (uống rượu) là hành động xảy ra trước [dùng Quá khứ hoàn thành], go to bed (đi ngủ) xảy ra sau [dùng Quá khứ đơn]

`=>` Câu hoàn chỉnh : Before Christine went to bed, she had drunk a glass of wine

`3.` `B` - Contaminate

`-` Contaminate (v) `->` contaminated (adj) : bị ô nhiễm

`-` Be + adj

`=>` Câu hoàn chỉnh : Please don't drink this water because it is contaminated

-----------------------------------------------

`\text{@Bulletproof Boy Scout}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1,A.` will `->` would

- Cấu trúc câu điều kiện loại `2` diễn tả một giả định không có thật ở quá khứ:

If + S + V2/ed (be `->` were), S + would/could/might + Vinf + O

`30,C.` goes `->` went

- Cấu trúc before trong quá khứ:

Before + S + V2/ed + O, S + had + V3/ed + O

hoặc S + had + V3/ed + O before + S + V2/ed + O: đã làm gì trước khi làm gì

`31,B.` contaminate `->` contaminated

- Sau động từ tobe "is" là tính từ; contaminate (v.): làm ô nhiễm `->` contaminated (adj.): bị ô nhiễm

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK