8. sickness (tính từ sở hữu+ danh từ)
9. favorite (tính từ+ danh từ)
10. sewing (think (that) S+ V; danh từ đóng vai trò chủ ngữ ở mệnh đề sau "that")
11. toothache (mạo từ+ danh từ)
12. stomachache (mạo từ+ danh từ)
13. appointment (mạo từ+ danh từ; have an appointment: có một cuộc hẹn)
14. disappear (từ trước và sau "and" cùng loại; từ ở chỗ trống chia theo từ "last"- động từ và ở dạng nguyên thể; disappear (v): biến mất)
15. medical (mạo từ+ tính từ+ danh từ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK