Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1.I don't have a computer. I wish ... 2.Today isn't...

1.I don't have a computer. I wish ... 2.Today isn't a holiday. I wish .... 3.I can't sing this song. I wish .... 4.He was punished by his mother. I wish ..

Câu hỏi :

Gouso e voeis ạ e đg cần

image

Lời giải 1 :

1. I wish I had a computer.
2. I wish today was a holiday.
3. I wish I could sing this song.

4. I wish he hadn't been punished by his mother.
5. I wish they would come here again.
6. If only he would go swimming with me.
7. I wish we had understood them.
8. I wish I wouldn't been late for school.
9. If only the bus hadn't been late today.
10. I wish she liked this place.
11. I wish my students spoke English fluently.

giải thích:

If only ở hiện tại

Cách dùng: Diễn tả một điều ước không có thực với hiện tại.

Cấu trúc: IF ONLY + S+ V2/-ed + …

If only ở quá khứ

Cách dùng: Diễn tả một điều ước, một giả thiết không có thực ở quá khứ

Cấu trúc wish ở hiện tại trong tiếng Anh

Công thức: 

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed

Ví dụ:

Tom wishes that he had a big house (he does not have a big house, and he wants to).

Cấu trúc: IF ONLY + S + had + V3/-ed + …

 Cấu trúc Wish ở quá khứ

Cách dùng: 

Cấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước, thường là nuối tiếc về một việc không có thật ở quá khứ hoặc giả định điều gì đó trái ngược với quá khứ. Cách dùng này giống với cấu trúc câu điều kiện loại III.

Công thức: 

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3

Ví dụ: 

wish that I had studied harder at school. (I didn’t study hard at school, and now I’m sorry about it).

Thảo luận

Lời giải 2 :

Cấu trúc wish ở hiện tại:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed

Cấu trúc wish ở quá khứ:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3

Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3

Giải:

1. I wish I had a computer.
2. I wish today was a holiday.
3. I wish I could sing this song.
4. I wish he hadn't been punished by his mother.
5. I wish they would come here again.
6. If only he would go swimming with me.
7. I wish we had understood them.
8. I wish I wouldn't been late for school.
9. If only the bus hadn't been late today.
10. I wish she liked this place.
11. I wish my students spoke English fluently.

$#Bin$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK