Đáp án:
`1.` `A.` is having
`@` at present: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`2.` `C.` have read
`@` so far: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`3.` `B.` is ending
`4.` `D.` has just left
`@` for 10 minutes: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`6.` physical: /ˈfɪz.ɪ.kəl/ `->` chọn đáp án: `A.`
`7.` artistic: /ɑːˈtɪs.tɪk/ `->` chọn đáp án: `B.`
`8.` Japanese: /ˌdʒæp.ənˈiːz/ `->` chọn đáp án: `C.`
`9.` logical: /ˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ `->` chọn đáp án: `A.`
`10.` Nepalese: /ˌnep.əlˈiːz/ `->` chọn đáp án: `C.`
`11` historic: /hɪˈstɒr.ɪk/ `->` chọn đáp án: `B.`
`12.` sociology: /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒi/ `->` chọn đáp án: `C.`
`13.` historical: /hɪˈstɒr.ɪ.kəl/ `->` chọn đáp án: `B.`
`14.` interviewee: /ˌɪn.tə.vjuˈiː/ `->` chọn đáp án: `D.`
`15.` photography: /fəˈtɒɡ.rə.fi/ `->` chọn đáp án: `B.`
`1.` A
`=>` thì hiện tại tiếp diễn
`=>` Dấu hiệu: at present
`=>` S + tobe + Ving
`2.` C
`=>` thì hiện tại hoàn thành
`=>` Dấu hiệu: so far
`3.` B
`=>` Giống câu `1`
`4.` D .
`=>` Giống câu `2`
__________________________________
`6.` physical âm 1
`7.` artistic âm 2
`8.` Japanese âm 3
`9.` logical âm 1
`10.` nepalese âm 3
`11.` historic âm 2
`12.` sociology âm 3
`13.` historical âm 2
`14.` interviewee âm 4
`15.` photography âm 2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK