`1.` myself
`->` I `-` myself : chính tôi
`2.` ourselves
`->` We `-` ourselves : chính chúng tôi
`3.` herself
`->` She `-` herself : chính cô ấy
`4.` themselves
`->` They `-` themselves : chính họ
`5.` yourself
`->` You `-` yourself : chính bạn
`6.` ourselves
`->` We `-` ourselves : chính chúng tôi
`7.` myself
`->` I `-` myself : chính tôi
`8.` himself
`->` He `-` himself : chính anh ấy
`9.` myself
`->` I `-` myself : chính tôi
`10.` ourselves
`->` We `-` ourselves : chính chúng tôi
`11.` himself
`->` Tom `=` He `-` himself : chính anh ấy
`12.` themselves
`->` They `-` themselves : chính họ
`13.`himself
`->` He `-` himself : chính anh ấy
`14.`herself
`->` She `-` herself : chính cô ấy
`1.` myself
`2.` ourselves
`3.` herself
`4.` themselves
`5.` yourself
`6.` ourself
`7.` myself
`8.` himself
`9.` myself
`10.` ourselves
`11.` himself
`12.` themselves
`13.` himself
`14.` herself
`-` Cấu trúc đại từ phản thân
`-` I `->` myself: chính tôi
`-` she `->` herself: chính cô ấy
`-` he `->` himself: chính anh ấy
`-` it `->` itself: chính nó
`-` you `->` yourself/ yourselves: chính bạn
`-` we `->` ourselves: chính chúng tôi
`-` they `->` themselves: chính họ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK