Bạn tham khảo nhé!
1. fell/got
2. did/do/cleaned
3. has just gone
4. will cut
5. were/doing
6. are...going to paint
7. took/wasn't looking
8. broke/was doing
9. will/do/will be
10. goes
11. had lost
12. didn't go/was raining
13. saw/was wearing
14. rains/wouldn't go
15. will phone
17. will repair
19. am going to repair
20. will go
21. were/doing
22. haven't had
23. haven't seen/will see
24. had
25. took
26. will give
27. saw
28. am having
29. have known
30. is coming
31. flows
32. was listening
33. have/seen
34. has worked
35. promise
1.Fell/Got
2.Did/Do/Cleaned
3.Has just gone
4.Will cut
5.Were/Doing
6.Are you going to paint
7.Took/Wasn't looking
8.Broke/Was doing
9.Will/Do/Will be
10.Goes
11.Had lost
12.Didn't go/Was raining
13.Saw/Was wearing
14.Rains/Wouldn't go
15.Will phone
17.Will repair
19.Am going to repair
20.Will go
21.Were/Doing
22.Haven't had
23.Haven't seen/Will see
24.Had
25.Took
26.Will give
27.Saw
28.Am having
29.Have known
30.Is coming
31.Flows
32.Was listening
33.Have/Seen
34.Has worked
35.Promise
chúc em học tốt!!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK