Đáp án:
Tìm 30 từ ghép có tiếng học?
-học bạ, học bổng, học cụ (đồ dùng học tập), học đòi ( bắt chước làm theo những việc không hay), học đương, học gạo, học giả, học hành, học hiệu ( trường học), học hỏi, học kì, học lỏm ( học một cách gián tiếp nghe hoặc thấy rồi làm theo chứ không ai trực tiếp dạy), học lực, học mót ( học lại của người khác từng ít một không có hệ thống), học phẩm, học phí, học sĩ ( người có học thức thời xưa), học sinh, học tập, học thuật( tri thức khoa học do học tập nghiên cứu mà có), học thức, học trò, học vấn, học vẹt, học việc, học viện, học viên, học hành...
chúc bn hc tốt!
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK