Trang chủ Hóa Học Lớp 11 Nhận biết các dung dịch sau bằng pp hoá học...

Nhận biết các dung dịch sau bằng pp hoá học : a) Na2CO3, NaNO3, NaCl, ZnSO4. b) BaCl2, MgSO4, ZnSO4, NaOH. c) Na2SO3, ZnCl2, NaCl, K2SO4. d) AlCl3, MgCl2, NaOH

Câu hỏi :

Nhận biết các dung dịch sau bằng pp hoá học : a) Na2CO3, NaNO3, NaCl, ZnSO4. b) BaCl2, MgSO4, ZnSO4, NaOH. c) Na2SO3, ZnCl2, NaCl, K2SO4. d) AlCl3, MgCl2, NaOH, Na2s, NaNO3. e) HCl, Na2SO4, KCl, NaNO3, Na2S. f) H2SO4, NaNO3, Na2S, BaCl2.

Lời giải 1 :

Giải thích các bước giải:

b)

Trích mỗi loại 1 ít làm mẫu thử.

B1: Cho quỳ tím vào các loại -> thấy quỳ tím chuyển xanh -> NaOH

B2: Cho dung dịch NaOH vào các mẫu thử còn lại. Ta thấy:

- Kết tủa trắng sau tan ra là ZnSO4

\(\begin{array}{l}
ZnS{O_4} + 2NaOH \to Zn{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4}\\
Zn{(OH)_2} + 2NaOH \to N{a_2}Zn{O_2} + 2{H_2}O
\end{array}\)

- Kết tủa trắng là MgSO4

\(MgS{O_4} + 2NaOH \to Mg{(OH)_2} + N{a_2}S{O_4}\)

- Chất còn lại là BaCl2.

f)

Trích mỗi loại 1 ít làm mẫu thử.

B1: Cho quỳ tím vào các loại mẫu thử -> quỳ tím chuyển màu đỏ -> H2SO4

B2: Cho dung dịch HCl vào các mẫu thử còn lại. Ta thấy có hiện tượng sủi bọt khí và khí thoát ra có mùi trứng thối là Na2S

\(N{a_2}S + 2HCl \to 2NaCl + {H_2}S\)

B3: Cho dung dịch AgNO3 vào mẫu thử còn lại. Ta thấy xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2

\(BaC{l_2} + 2AgN{O_3} \to Ba{(N{O_3})_2} + 2AgCl\)

- Chất còn lại là NaNO3

Thảo luận

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK