Bài 4 :
Từ không đồng nghĩa với các từ còn lại .
a, Quốc thể .
b, Quê mẹ .
c, Thợ rèn .
d, Thợ nguội .
e, Nghiên cứu .
đồng nghĩa:a,tổ quốc ,đất nước ,giang sơn,non sông,nước non.
b,quê hương, nơi chôn rau cắt rốn,quê quán,quê cha đất tổ
c,thợ cấy,thợ gặt,thợ cày,nông dân, nhà nông
d,thợ điện ,thợ cơ khí,thợ hàn,thợ nguội,thợ nề
e,giáo viên ,giáo sư,nhà khoa học,nhà văn
khôngđồng ngĩa:a,quốc thể,sông núi ,nước non.
b,quê mẹ,làng quê,quê hương bản quán
c,thợ rèn lão nông
d,thợ thủ công ,thủ công nghiệp ,thợ mộc
e,giảng viên ,nghiên cứu,nhà báo
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK