Bạn tham khảo ạ
Bài 3:
1. are/ reaches
2. comes
3. came/ had left
4. flies
5. have decided/ would undertakes
6. would take
7. was
8. am attending/ was attending
9. arrive/ will wait
10. had lived
11. got/ had already arrived
12. see/ will see/ will have graduated
13. visited/ was
14. has been/ have not read
15. is washing/ has just repaired
16. Have you been/ spent
17. meet/ looks
18. will have been/ comes
19. found/ had just left
20. arrive/ will probably rain
21. is raining/ stops
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK