`13.` conservationists
`-` some + danh từ số nhiều
`-` dựa theo nghĩa: Có một số người tình nguyện làm _______ để giúp dọn bãi biển.
`->` conservationists (n): người giúp bảo tồn, bảo quản (liên quan đến môi trường và thực vật hoang dã).
`14.` conservation
`-` Wildlife conservation (cụm từ): bảo tồn thiên nhiên và động vật hoang dã.
`15.` conserving
`-` as well as + Ving
`-` Động từ được chia theo chủ ngữ (will save), nhưng động từ sau theo as well as phải thêm ing.
`16.` consumption
`-` Gas and oil consumption (cụm từ): Sự tiêu thụ khí gas và dầu.
___________________________________________
$\text{@Bulletproof Boy Scout}$
$#Rosé$
$13.$ conservationists
$-$ There are + Danh từ số nhiều: Có …
- some + Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được.
+ Thường được dùng trong câu khẳng định.
-conservationist (n.): nhà bảo tồn
$14.$ conservation
-Danh từ ghép “wildlife conservation” (n.): sự bảo tồn động vật hoang dã.
$15.$ conserve
-Thì tương lai đơn: S + will + V (Bare).
- as well as: cũng như …
- conserve (v.): bảo tồn.
$16.$ consumption
-Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
- Đứng đầu câu là một danh từ làm chủ ngữ.
- consumption (n.): sự tiêu thụ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK