II
1, am getting
2, want
3, did you do; got; had; went
4, produces
5, was she doing; arrived; was cooking
6, do (you usually) read; are; read; am reading
7, was waiting; arrived
8, usually phones; didn’t phone
9, is happening
10, rang; were having
11, Are you looking
12, Did you watch; had; went
13, don’t like; spent
14, was; went; was studying; don’t want; didn’t stay
15, told; didn’t believe; thought; was joking
16, go; are going
17, isn’t raining
18, warms; gives
19, was the car doing
20, was studying; went
1. am getting
2. want
3. did you do / got / had / went
4. produces
5. was she doing /arrived / was cooking
6. do ... read / are / read / am reading
7. was waiting / arrived
8. usually phones / didn’t phone
9. is happening
10. rang / were having
11. Are you looking
12. Did you watch / had / went
13. don’t like / spent
14. was / went / was studying / don’t want / didn’t stay
15. told / didn’t believe / thought / was joking
16. go / are going
17. isn’t raining
18. warms / gives
19. was the car doing
20. was studying / went
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK