I.
Use1.
1. Saw
2. Travelled
3. Didn't travel
4. Did you have
Use 2.
1. Studied
2. Did you play
3. Went
II.
Use 1.
1. Have had
2. Has been
3. Have lived
Use 2.
1. Has loved- was
2. Have grown up- saw
3. Has really improved- moved
Use 3.
1. Have never been
2. Have you ever met
3. Hasn't finished
4. Have just bought
Use 4.
1. Have ever read
2. Have travelled
Ex1:
1. Has learned
2. Has seen
3. Has taught
4. Forget- you have just told
5. Arrived- had just gone
6. Hasn't smoked
7. Has bought
8. Watched
9. Has given
10. Bought
11. Gave
12. Told
13. Received
13. Will publish
14. Is spoken
Ex2:
1. Bought
2. Was
3. Had sold
4. Passed
5. Could
6. Would sell
7. Had gone
8. Didn't do
9. Was listening
10. Had to
11. Was having
12. Would leave
13. Would go
14. Taught
15. Are taught
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK