III
1 speak
2 call
3 to give
4 wear
5 stay
6 see
7 drive
8 laugh
9 going
10 go
11 moving
12 jump
13 open
14pay
15 talking
16 write
17 arrive
18 stay
19 to enter
20 did you argue
21 wait
22 choose
23 refuse
24 wreck
25 to work
IV
1 to finish
2 to allow/ to think
3 to find out
4 wash / with ( khúc sau bị cắt nên mình đoán từ)
5 stay
6 done
7 say
Đáp án:
III.
1. Speak.
2. Call.
3. To give.
4. Wear.
5. Stay.
6. See.
7. Drive.
8. Laugh.
9. Going.
10. Go.
11. Moving.
12. Jump.
13. Open.
14. Pay.
15. Talking.
16. Write.
17. Arrive.
18. Stay.
19. To enter.
20. Did you argue.
21. Wait.
22. Choose.
23. Refuse.
24. Wreck.
25. To work.
IV.
1. To finish.
2. To allow/ to think.
3. To find out.
4. Thiếu đề.
5. Stay.
6. Done.
7. Say.
~ Xin hay nhất ~
@quynhchik852
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK