1. my
(my favourite subject : môn học yêu thích của tôi)
2.her
(her brother: anh trai của cô ấy)
3.your
(your father's job: công việc của bố bạn)
4. He
(ở đây phải chọn He vì câu đang thiếu chủ ngữ)
5. is/your
6.She
II.
1. it's
2.her
3.His
4.us
5.their
6.hers
7.us
8.him
9.her
10.their
1. Music is my favourite subject.
- my: của tôi
2. Mai likes English but her bother doesn't
- her: của cô ấy
3. What is your father's job?
4. He is an engineer
5. How old is your sister?
- your sister là dt số ít nên sử dụng is
6. She is ten years old
ll
1. The bird sang it's happy tune
2. Listen to her carefully
- lắng nghe cô ấy cẩn thận
3. His uncle is a doctor. He is a nice person
- His: của anh ấy
4. That old man is kind to us
5. William and Tracy love their dogs so much
- their: của họ
6. My car is new but hers is old
7. The teacher told us an interesting story
8. I want to sit between you and him
9. She has an apple in her hand
10. Bob and Ted live near their school
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK