1. yours
- địa từ sở hữu của your là yours
2. Thu and Mon's
- one's: của ai đó
3. mine
- my+ N = mine: của tôi
4. his
- đại từ sở hữu của his là his
5. Veronica's
- one's: của ai đó
6. ours
- đại từ sở hữu của our là ours
7. mine
- đại từ sở hữu: mine: của tôi
8. yours
- đại từ sở hữu: yours: của bạn
9. his
- đại từ sở hữu: his: của anh ấy
10. mine
- đại từ sở hữu: mine: của tôi
Ex: Điền đại từ sở hữu phù hợp:
1. This is your pen.
This pen is ..yours..
2.This is Thu and Mon’s computer.
This computer is …theirs….
3. My bike is black.
The black bike is…mine…
4. These are his shoes.
These shoes are…his….
5. This is Veronica’s cat.
This cat is …hers..
6. That is our picture.
The picture is…ours….
7.I have a new bike.
The bike is…mine…
8.Our city is very crowded. How about…yours….?
9. I love my football club. Does Phong like…its…?
10. The book is…mine…, but you are welcome to read it.
xin hn ah
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK