1,He usually takes a taxi to the airport.
-> Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu : Usually -> Trạng từ chỉ tần suất.
Dịch : Anh ấy thường đi taxi đến sân bay.
2,They don't usually go to school by bike.
-> Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu : Usually -> Trạng từ chỉ tần suất.
Dịch : Họ không thường đi đến trường bằng xe đạp.
3,They are beautiful
-> Tobe
4,Manh isn't playing soccer at the moment.
-> Thì hiện tại tiếp diễn.
Dấu hiệu : at the moment.
Dịch :
5,Minh is playing chess with Nam now.
-> Thì hiện tại tiếp diễn.
Dấu hiệu : Now -> Dịch : Bây giờ -> Chỉ hành động xảy ra ngay
Dịch : Bây giờ Minh đang chơi cờ vua với Nam.
6,Lan is doing her homework now.
-> Thì hiện tại tiếp diễn.
Dấu hiệu : Now -> Dịch : Bây giờ -> Chỉ hành động xảy ra tại thời điểm nói.
Dịch : Bây giờ,Lan đang làm bài tập về nhà của cô ấy.
7,Hoa enjoys drinking soda
-> Cấu trúc : S cộng enjoy/love/like/..... cộng V-ing
Dịch : Hoa thích uống soda.
8,What about playing soccer ?
-> Cấu trúc : about cộng V-ing
Dịch :
9,My sister often washes her hands before meals.
-> Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu : Often ->Trạng từ chỉ tần suất.
Dịch : Chị/em gái của tôi thường rửa tay sau những bữa ăn.
10,They will travel to Hue next summer.
-> Thì tương lai đơn
Dấu hiệu : Next summer -> Dịch : Mùa hè tới -> Chỉ thời gian trong tương lai.
Dịch : Họ sẽ đi du lịch tới Huế vào mùa hè tới.
11,She learns how to use a sewing machine
-> How cộng To V
-> Dịch : Cô ấy học cách sử dụng máy bay.
12,He is good at painting
Dịch : Anh ấy giỏi sơn.
13,You should eat a lot of fruit and vegetables.
-> Cấu trúc : Should cộng V
Dịch : Bạn nên ăn nhiều hoa quả và rau xanh.
14,They are rehearsing a play at the moment
Dịch : Họ đang diễn một vở kịch vào lúc này.
15,Why don't we relax ?
Dịch : Tại sao chúng ta không thư giãn?
16,Let's come to Lan's house.
Dịch : Đến nhà Lan nhé.
17,My father always watches TV in the evening.
-> Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu : Always
Nếu được cho mình xin ctrlhn nhé.Thanks
1.takes(usually: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ)
2. don't usually go (usually : dấu hiệu nhận biết thì HTĐ)
3.are(tobe+adj)
4.isn't playing(at the moment: dấu hiệu nhận biết thì HTTD)
5.is playing(now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD)
6.is doing(now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD)
7.drinking(enjoy+Ving: thích làm gì)
8.playing(What about+Ving: gợi ý làm gì)
9.washes(often: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ)
10.will travel(next summer:dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn)
11.to use(how+to V:một cụm danh từ)
12.painting(good at+Ving: giỏi về cái gì)
13.eat(should+Vinf:nên làm gì)
14.are rehearsing(at the moment:dấu hiệu nhận biết thì HTTD)
15.relax (Why don't we/you +Vinf?:tại sao chúng ta không làm gì?)
16.come(Let's+Vinf:hãy làm gì)
17.watches(always:dấu hiệu nhận biết thì HTĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK