1-Harmful (cần 1 adj, harmful là có hại)
2-Contamination (ô nhiễm)
3-death (cái chết)
4-exactly (chính xác)
5-innocence (sự vô tội)
6-invented (sáng tạo ra)
7-successful
8-transmition
9-owner(bản thân)
10-behavior (sự ứng xử)
1. harmful (be+ adj)
2. contamination (N(s/es)+ of+ N(s/es))
3. death (a/ an/ the+ N(s/es))
4. exactly (dùng trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "communicate")
5. innocence (tính từ sở hữu + N(s/es))
6. invent (to + V-> chỉ mục đích)
7. successfully (dùng trạng từ để bổ nghĩa cho từ "rescued")
8. transmission (transmission signals: những kí hiệu truyền tin)
9. owners (a/ an/ the+ N(s/es))
10. behaviour (tính từ sở hữu+ adj+ N(s/es))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK