Oxit bazo: BaO
Bazo ko tan: Cu(OH)2
Muối: MgCl2; FeCl2; CuSO4; Ba(HCO3)2; Hg(NO3)2; AgCl
Oxit axit: SO2; N2O3
Axit: H3PO4; HBr
Tên:
BaO : Bari oxit
SO2: Lưu huỳnh đioxit
Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit
MgCl2: Magie clorua
FeCl2: Sắt (II) clorua
N2O3: Nito trioxit
CuSO4: Đồng (II) sunfat
H3PO4: Axit Photphoric
HBr: Axit bromhidric
Ba(HCO3)2: Bari hidro cacbonat
Hg(NO3)2: Thủy ngân nitrat
AgCl: Bạc Clorua
-oxit axit:
SO2:Lưu huỳnh đioxit
N2O3:Đinitơ trioxit
-oxit bazo:
BaO:Bari oxit
-axit:
H3PO4:axit photphoric
HBr:Axit bromhyđric
-bazo:
Cu(OH)2:Đồng (II) hidroxit
-muối:
MgCl2:Magie clorua
FeCl3:Sắt (III) clorua
CuSO4:Đồng(II) sunfat
Ba(HCO3)2:Bari hidrocacbonat
Hg(NO3)2:Thủy ngân (II) nitrat
AgCl:Bạc clorua
---------------------Nguyễn Hoạt---------------------
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK