Exercise 3. Choose the suitable adverbs:
Slowly : Chậm rãi ; well : tốt ; beautifuly : đẹp đẽ ; loudly : ồn ào ; carelessly: bất cẩn;
easily: dễ dàng; excitedly : hào hứng; finally cuối cùng ; suddenly : đột ngột ; quickly: nhanh chóng; quietly: lặng lẽ
1. Come here quickly.. You have to see this!
2. We knew that she had got the job when we saw her excitedly talking on the phone.
3. He carelessly put the vase on the table. It fell to the floor.
4. Sharon is throwing a party on Saturday. She finally finished her PhD.
5. Let's walk slowly I don't want to be the first one at the meeting.
Dịch:
1. Hãy đến đây nhanh chóng. Bạn phải thấy điều này!
2. Chúng tôi biết rằng cô ấy đã nhận được công việc khi chúng tôi thấy cô ấy hào hứng nói chuyện điện thoại.
3. Anh ấy bất cẩn để chiếc bình hoa lên bàn. Nó rơi xuống sàn.
4. Sharon đang tổ chức một bữa tiệc vào thứ Bảy. Cuối cùng cô ấy cũng đã hoàn thành chương trình Tiến sĩ của mình.
5. Hãy đi bộ chậm rãi. Tôi không muốn là người đầu tiên trong cuộc họp.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK