II
1, to finish
2, running
3, to find out
4, to wash; to playing
5, stay
6, to do
7, saying
8, translate
9, to start
10, to talk
11, to download
12, watching; practicing
13, to inform
14, to see; winning
15, to decide
III
1, It was clever of him to work out the answer.
2, We were very relieved to hear that David had arrived.
3, You are mad to throw up your job.
4, We are disappointed not to hear from Molly.
5, She is easy to contact at work.
6, All of us felt the house shaking violently.
7, The papers are ready for you to sign now.
8, You would be unwise to let Tom borrow your car.
9, Mr. Princhley makes his teenage children not to go out in the evenings.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK