Ex1:
1. Eat
2. Play
3. Rains
4. Goes
5. Watchs
6. Studies
7. Plays
8. Speaks
9. Does/walk
10. Lived
11. Don't play
12. Have
13. Have/go
14. Go/go
15. Doesn't go
16. Are
17. Do/go
18. Reads
19. Likes/like
20. Go
21. Likes
22. Play
23. Read/listen/watch
24. Goes
25. Teaches
26. Does/play
27. Goes
28. Do/play
@gaukind2008
#Kospam
#bài ex2 là về quá khứ mình chưa học rõ.
Ex1:
1. eat
2. play
3. rains
4. goes
5. watchs
6. studies
7. plays
8. speaks
9. Does/walk
10. lived
11. don't play
12. have
13. have...go
14. go...go
15. doesn't go
16. are
17. do...go
18. reads
19. likes...like
20. go
21. likes
22. play
23. read...listen...watch
24. goes
25. teaches
26. Does...play
27. goes
28. Do...play
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK