1. → plentiful (phong phú, dồi dào)
→ infinite (vô hạn)
2. → exhausted (cạn kiệt)
3. → ecologist (nhà sinh thái học)
4. → disadvantage (bất lợi)
5. → renewable (có thể tái tạo)
---
11. was you doing/ was
→ 'this time yesterday' → thì QKTD
12. goes
→ 'once a week' → thì HTĐ
13. woke/ was raining
→ 1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào trong quá khứ → QKĐ + QKTD
14. have you seen/ went
→ HTHT + since + QKĐ
15. ate/ had made
→ 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ → QKĐ + QKHT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK