`1`.My brother is very good at playing football
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
`\rightarrow` ĐT đi sau giới từ thêm ing
`2`.Badminton is Mai's favourite sport
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
`3`.Sports and games play an important role in children's lives
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`4`.Children do many after-school activities when school finishes
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`5`.Lan can play basketball very well
`\rightarrow` ĐT đi sau can vẫn giữ nguyên
`\rightarrow` Đi sau ĐT là 1 trạng từ
`6`.My sister is a very fast runner
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
`7`.Hoang plays football badly
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`\rightarrow` Đi sau ĐT là 1 trạng từ
`8`.Peter's favourite sport is playing badminton
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
`9`.Mile's brother doesn't run so fast as him
`\rightarrow` So sánh ngang bằng ( Trạng từ ) : S1 + V + as + adv + as + s2
`10`.Hugo is interested in playing sports in his free time
`\rightarrow` Cấu trúc : S + be ( not ) + interested in + V-ing
`\text{@ TheFox}`
`1.` My brother is a good football player.
`-` Câu thì Hiện tại đơn với động từ tobe
`( + )` S + am/ is/ are + adj/ N
`-` My brother là chủ từ số ít `->` Dùng is
`2.` Badminton is Mai's favorite sport.
`-` Câu thì Hiện tại đơn với động từ tobe
`( + )` S + am/ is/ are + adj/ N
`-` Badminton là chủ từ số ít `->` Dùng is
`3.` Sports and games play an important part in children's lives.
`-` Câu thì Hiện tại đơn với động từ thường
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`-` Sports and games là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu
`4.` Children do many after-school activities when school finishes.
`-` Câu thì Hiện tại đơn với động từ thường
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`-` Children là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu
`5.` Lan can play basketball very well.
`-` can + V-inf
`-` Verb + adv ( trạng từ )
`6.` My sister is a fast runner
`-` Câu thì Hiện tại đơn với động từ tobe
`( + )` S + am/ is/ are + adj/ N
`-` My sister là chủ từ số ít `->` Dùng is
`7.` Hoang plays football badly
`-` Câu thì Hiện tại đơn với động từ thường
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`-` Hoang là chủ từ số ít `=>` play `->` plays
`8.` Peter’s favourite sport is playing badminton
`-` Câu thì Hiện tại đơn với động từ tobe
`( + )` S + am/ is/ are + adj/ N
`-` Peter’s favourite sport là chủ từ số ít `->` Dùng is
`9.` Mile’s brother doesn’t run so fast as Mike
`-` Câu so sánh ngang bằng với tính từ hoặc trạng từ
`->` S + V + as + adj/ adv + as + O
`10.` Hugo is interested in playing sports in his free time
`-` S + be + interested in + V-ing + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK