`1` religion `->` religious
`-` adj + N
`-` religious (adj) : tôn giáo
`2` there `->` it
`-` It's + (not) far from + địa điểm + to + địa điểm
`3` Although `->` despite/in spite of
`-` Although + clause 1 , clause 2
`-` His old age là 1 cụm danh từ `->` dùng despite/in spite of
`-` Despite/In spite of + N/Noun Phrase/V-ing , clause
`4` completed `->` was completed
`-` The Golden Gate Bridge không thể tự hoàn thành được `->` câu bị động
`-` Bị động thì Quá Khứ Đơn : S + was/were + Vpp + ( by O )
`1.` religion `→` religious
- religious holiday (n): ngày lễ tôn giáo
- Lễ hội phục sinh là một ngày lễ quan trọng của nhiều quốc gia trên thế giới
`2.` There `→` it
- It is (not) far from : chỉ khoảng cách
- Nó không xa lắm từ đây đến bến cảng
`3.` không có lỗi sai
- Although + clause 1 , clause 2 (mặc dù)
- Dù tuổi đã cao nhưng Mark vẫn thể hiện xuất sắc trong bộ phim mới của mình
`4.` completed `→` was completed
- bị động của quá khứ đơn : S + was + pp + (byO)
- Cầu Cổng Vàng ở San Francisco được hoàn thành vào năm `1937`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK