1. my room is cleaned every day by me
cấu trúc bị động htd : s + am/is/are + v3
2. a nice present was bought by tom yesterday
cấu trúc bị động qkd : s + was/were + v3
3. a beautiful song will be sung by ann
cấu trúc bị động tld : s + will + be + v3
4. ben repaired my computer yesterday
=> my computer was repaired by ben yesterday
cấu trúc bị động qkd : s + was/were + v3
5. a tasty cake is being made by my sister now
cấu trúc bị động httd : s + am/is/are + being + v3
6. tickets to the concert has been bought by us
cấu trúc bị động htht : s + have/has + been + v3
7. frech is taught by helen at school
cấu trúc bị động htd : s + am/is/are + v3
8. strawberries is grown every year
cấu trúc bị động htd : s + am/is/are + v3
9. an sms was sent to tim's friend by him
cấu trúc bị động qkd : s + was/were + v3
10. a test has been written by her today
cấu trúc bị động htht : s + have/has + been + v3
11. this museum was visited by them yesterday
cấu trúc bị động qkd : s + was/were + v3
12. a football match is being watched by me now
cấu trúc bị động httd : s + am/is/are + being + v3
13. the keys have been found by parm in the table
cấu trúc bị động htht : s + have/has + been + v3
14. the clothes are being washed by mona now
cấu trúc bị động httd : s + am/is/are + being + v3
15. a lot of mistakes have been made by me
cấu trúc bị động htht : s + have/has + been + v3
16. sandwiches will be brought by bill
cấu trúc bị động tld : s + will + be + v3
17. lectures are attended every day
cấu trúc bị động htd : s + am/is/are + v3
18. this relatives are being met by us now
cấu trúc bị động httd : s + am/is/are + being + v3
19. this text will be copied by him
cấu trúc bị động tld : s + will + be + v3
20. a new car has been bought by him
cấu trúc bị động htht : s + have/has + been + v3
21. volleyball are being played by us now
cấu trúc bị động httd : s + am/is/are + being + v3
22. the rule was explained by our teacher
cấu trúc bị động qkd : s + was/were + v3
23. the texts are translated by her everyday
cấu trúc bị động htd : s + am/is/are + v3
24. a comedy film is being watched by her now
cấu trúc bị động httd : s + am/is/are + being + v3
25. the candle is put on the table by him
cấu trúc bị động htd : s + am/is/are + v3
26. a new ring has been bought by pam recently
cấu trúc bị động htht : s + have/has + been + v3
27. the mistakes will be corrected by him
cấu trúc bị động tld : s + will + be + v3
28. a beautiful present has been got by me
cấu trúc bị động htht : s + have/has + been + v3
29. the vase was dropped by the cat yesterday
cấu trúc bị động qkd : s + was/were + v3
30. the piano is being played now
cấu trúc bị động httd : s + am/is/are + being + v3
31. the tv set has been turned off
cấu trúc bị động htht : s + have/has + been + v3
32. emails is received every day
cấu trúc bị động htd : s + am/is/are + v3
33. an ice cream is being eaten by nick now
cấu trúc bị động httd : s + am/is/are + being + v3
34. money will be lent to her friend
cấu trúc bị động tld : s + will + be + v3
35. paris is visited every day
cấu trúc bị động htd : s + am/is/are + v3
36. the report has already been prepared
cấu trúc bị động htht : s + have/has + been + v3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK