Đáp án `+` Giải thích các bước giải:
Câu `1:`
`MgO:` Oxide base `->` Magnesium oxide
`Na_2O:` Oxide base `->` Sodium oxide
`Fe_2 O_3:` Oxide base `->` Iron(III) oxide
`P_2 O_5:` Oxide acid `->` Phosphorus pentoxide
`NaCl:` Muối `->` Sodium chloride
`H_2 SO_4:` Acid `->` Sulfuric acid
Câu `2:`
`1. 4Na + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2Na_2 O`
`2. 2Mg + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2MgO`
`3. 3Fe + 2O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `Fe_3 O_4`
`4. S + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `SO_2`
`5. 4P + 5O_{2(dư)}` $\xrightarrow{t^o}$ `2P_2 O_5`
`6. 4K + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2K_2 O`
`7. 4Li + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2Li_2 O`
`8. 2Ca + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2CaO`
`9. 4P + 3O_{2(thiếu)}` $\xrightarrow{t^o}$ `2P_2 O_3`
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Oxit bazo
MgO: magie oxit
Na2O: natri oxit
Fe2O3: sắt(III) oxit
Oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit
Axit
H2SO4: axit sunfuric
Muối
NaCl: natri clorua
Câu 2
1. 2Na+O2→Na2O
2.2Mg+O2→2MgO
3. 3Fe+2O2→Fe3O4
4.S+O2→SO2
5. 4P+5O2→2P2O5
6. 4K+O2→2K2O
7. 4Li+O2→2Li2O
8.2Ca+O2→2CaO
9.4P+3O2→2P2O3
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK