20. to wait (too adj (for sb) to do sth)
22. to clock (forget toV-nhớ phải làm gì, lưu ý chưa xảy ra#Ving:đã xảy ra rồi)
23.not to speak (told sb not to do dth)
24. to explain/to listen (try toV/ refuse toV)
25. to avoid (mục đích)
26.to wait
27. to work ( từ để hỏi+toV)
28. to rest( stop toV: dừng lại để làm gì)/catch (let sb V-nhớ cụm let me love you nhé:3)
29. understanding (begin+toV/Ving,đều được ấy)
30.to smoke (allow sb to do sth)
31. walking in the rain
32 let her go out with her classmate at night
33.them talk in the schoolyard
34. câu này kì kì nha, hình như lệch câu rồi á
35.i saw peter arrive home late last night
36.made her study english (lưu ý be made+toV nhé)
37. so cold that i can't go out
38. too young to understand the problem
39. prefer to stay at home on sunday
40. lending him some money(suggest+Ving/+(that)+mệnh đề)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK