Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 Giups em soạn bài Từ và cấu tạo của từ...

Giups em soạn bài Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt ( SGK lớp 6 trang 13 ) Nhớ giúp mik phần bài tập câu hỏi 1103422 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Giups em soạn bài Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt ( SGK lớp 6 trang 13 ) Nhớ giúp mik phần bài tập

Lời giải 1 :

I/ Từ là gì ?

Bài 1. Các tiếng ( 12 tiếng) : Thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt, chăn, nuôi, và, cách, ăn, ở.

   Các từ ( 9 từ ) : Thần ,dạy, dân , cách ,trồng trọt, chăn nuôi ,và, cách, ăn ở.

Bài 2. Các đơn vị tạo tiếng và từ khác nhau ở chỗ :

- Tiếng dùng để tạo từ, từ dùng để tạo câu.

- Khi một tiếng có thể dùng để tạo câu, tiếng ấy trở thành từ.

II/ Từ đơn và từ phức

Bài 1. Bảng phân loại

- Từ đơn : Từ đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày tết, làm

- Từ phức - Từ ghép : Chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy

                   Từ láy : Trồng trọt

Bài 2. Cấu tạo của từ láy và từ ghép có những điểm khác nhau là :

* Giống nhau : đều là từ ghép ( gồm 2 tiếng trở lên )

* Khác nhau : 

- Từ láy giữa các tiếng có quan hệ với nhau về âm.

- Từ ghép giữa các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.

III/ Luyện tập

Bài 1. a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.

b) Những từ đồng nghĩa với nguồn gốc ở câu trên là : cội nguồn, gốc gác, tổ tiên, nòi giống, gốc rễ...

c) Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc: cậu mợ, cô dì, chú cháu, anh em, cha con, vợ chồng ...

Bài 2. Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc là :

-  Theo giới tính ( nam, nữ): ông bà, cha mẹ, cậu mợ, chú thím...

-  Theo bậc (trên dưới): bác cháu, chị em, dì cháu, bà cháu, mẹ con..

Bài 3. Điền từ thích hợp vào bảng :

- Cách chế biến bánh : Bánh rán, bánh nướng, bánh hấp, bánh nhúng, bánh tráng...

- Chất liệu làm bánh : Bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh ngô, bánh sắn, bánh đậu xanh...

- Tính chất của bánh : Bánh dẻo, bánh phồng, bánh xốp ...

- Hình dáng của bánh : Bánh gốì, bánh cuốn thừng, bánh ông, bánh tai voi...

Bài 4. Từ láy thút thít trong câu miêu tả tiếng khóc của con người.

    Những từ láy khác có cùng tác dụng ấy là :  nức nở, sụt sùi, rưng rức, tức tưởi, nỉ non, ti tỉ...

Bài 5. Các từ láy :

- Tả tiếng cười: khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả, khanh khách...

- Tả tiếng nói: khàn khàn, nhè nhẹ, thỏ thẻ, oang oang, trong trẻo...

- Tả dáng điệu: lừ đừ, lả lướt, nghênh ngang, ngông nghênh...

Thảo luận

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK