1. Is he doing (hiện tại tiếp diễn)
2. are you doing now (hiện tại tiếp diễn)
3. is boiled (dạng bị động của hiện tại đơn)
4. will meet (tương lai đơn)
5. arrived - was (quá khứ đơn + quá khứ tiếp diễn)
6. had (quá khứu đơn)
7. love (hiện tại đơn)
8. was (quá khứ đơn)
9. has not started (hiện tại hoàn thành)
10. studied (quá khứu đơn)
1. Are he doing morning exercises now?
( hiện tại tiếp diễn - có now )
2. What are you doing now?
(hiện tại tiếp diễn- có now)
3. Water boils at 100 defrees centigrade.
(hiện tại đơn- diễn tả sự thật hiển nhiên)
4. He will meet the dentist next week.
(tương lai đơn- có next week)
5. When we arrived at the restaurant, the place has been full.
6. My friends had a great time in Nha Trang last year.
( quá khứ đơn- có last year)
7. I love him but no more
(hiện tại đơn)
8. My vacation in Hue was wonderful
( quá khứ vì đã đi rồi mới biết chuyến đi chơi kết Huế tuyệt vời)
9. School hasn't started yet.
( hiện tại hoàn thành- có yet)
10. She studied French at university 2 years ago.
(quá khứ đơn - có ago)
🥰🥰🥰Chúc bạn học tốt🥰🥰🥰
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK