VI>
1. will buy
2. make/will get
3. turns/will heat
4. won't let
5. don't do
6. press
7. press/will save
8. studies
9. doesn't hurry
10. will see
VII>
1. I won't go to school unless I feel better.
2. Tony won't talk to you unless you question him.
3. Unless you put on your overcoat, you'll be cold.
4. You will fail the exam unless you work hard.
5. You'll get a cold unless you keep your feet dry.
6. Unless I leave now, I will miss my flight.
***Cho mik xin ctlhn nha
~hoctot~
#lehaanh
Cấu trúc unless :
Unless + S + V (simple present), S + will/can/shall + V
Unless + S +Ved / V2 (simple past), S+ would + V
Unless + S + had + Ved/V3 , S + would + have + Ved/V3
TL:
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK