→
1. Craft kit (n) : bộ đồ thủ công
Ex: I has found my craft kit.
3. Wood (n) : gỗ
Ex: Her desk is made of wood.
4. Folk song (n) : nhạc cổ
Ex: Tony is going to buy some CDs of folk song.
5. Melody (n) : giai điệu
Ex: Lan was playing a well-known melody when we arrived.
6. It's right up my street (exp) : Đây là sở thích/ sở trường của tôi mà
Ex: Carpentry isn't right up my street.
=>
craft kit : I'll buy a craft kit tomorrow.
wood : My hobby is carving wood.
folk song : I love listening to folk songs.
A song about love has sweet melody.
I like collecting dolls. It's right up my street.
=> từ visure b xem có nhầm lẫn gì không ạ. Mình chưa thấy từ này trước đó.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK