Câu 1 đáp án là A ( invited: được mời) Tạm dịch: Justine đã được mời dự tiệc sinh nhật của John vào tháng trước.
Câu 2 đáp án là D ( had gone: đã đi. tạm dịch: Carlos đã đi nhà trước khi chúng tôi)
Câu 3 đáp án là B to remember: nhớ một điều gì đó. Tạm dịch: Từ mới này quá khó đối với tôi nhớ.
Câu 4 đáp án là C in: trong. Tạm dịch: Fiona không quan tâm đến trong chính trị
Câu 5 đáp án là B. accommodation: nhà ở. Tạm dịch: Chính phủ sẽ xây dựng nhà ở thoải mái hơn cho học sinh.
Câu 6 đáp án là C should be cleaned: nên được làm sạch gì đó. Tạm dịch: Răng của chúng ta nên được làm sạch ít nhất một lần một ngày.
Câu 7 đáp án là A had lunch: đã ăn trưa. Tạm dịch: Họ đã ăn trưa sau đó họ đi xem một vòng quanh siêu thị.
Câu 8 đáp án là D married: cưới nhau. Tạm dịch: Anh ấy đủ lớn để có được cưới nhau.
Câu 9 đáp án là B homeless- vô gia cư. Tạm dịch: Chương trình đã được thiết lập để giúp vô gia cư người.
Câu 10 đáp án là B bought: đã mua. Tạm dịch: Ngôi nhà xinh đẹp này có phải là đã mua của Mark không?
Câu 11 đáp án là A had explained: đã giải thích. tạm dịch: Sau khi anh ấy đã giải thích mọi thứ rõ ràng, chúng tôi bắt đầu công việc của mình.
Câu 12 đáp án là A came: đi đâu đó. Tạm dịch: Trước khi mẹ tôi đi về nhà, cha tôi đã chuẩn bị bữa tối.
Câu 13 đáp án là B be painted: được sơn. Tạm dịch: Ngôi nhà này và những cánh cửa này sẽ được sơn cho ngày lễ Giáng sinh của người Greens
Câu 14 đáp án là C had already left: đã rời đi rồi. Tạm dịch: Khi tôi thức dậy vào sáng nay, vợ tôi đã rời đi rồi.
Câu 15 đáp án là B had: có
Câu 16 đáp án là B with: với được gì đó.
Câu 17 đáp án là C
Câu 18 đáp án là D hadn't cleared: chưa xóa
Câu 19 đáp án là B took: lấy đi một thứ gì đó.
Câu 20 đáp án là A of: của
Như vậy capable of có nghĩa là có khả năng ( có thể làm gì)
Chúc bạn học tốt nhé! ^^
Các câu này là mình tự làm chứ mình không coppy của ai cả.
=>
1. A bị động QKĐ was/were V3/ed
2. D (QKHT before QKĐ)
3. B too adj (for sb) to V: quá...đến nỗi không thể
4. C be interested in: thích thú, quan tâm
5. B adj N
6. C bị động shoud be V3/ed
7. A (QKHT: hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ)
8. D get married ~ kết hôn
9. B homeless people: người vô gia cư
10. B bị động QKĐ was/were S V3/ed?
11. A (after QKHT, QKĐ)
12. A (before QKĐ, QKHT)
13. B (bị động be going to be V3/ed)
14. C (when QKĐ, QKHT)
15. B it's time S V2/ed (đã đến lúc ai phải làm gì)
16. B be angry with: tức giận/nổi cáu với
17. C (QKHT before QKĐ
18. D (for weeks -> QKHT)
19. B take/took sb time to V
20. A capable of: có khả năng (làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK