20 từ đơn: khi ; ông; mãi; những ; của, áo, bút, thước, sách, vở, tốt, đẹp, xấu, ngày, tháng, năm, nhờ, bạn, có , chí, chỉ, và.
20 từ láy: chồng ngồng, chới với, chơm chởm, chờn vờn, chũm chọe, chùn chụt, chuồn chuồn, chứa chan, chững chạc, chưng hửng, cỏn con, bạc nhạc, bàn bạc, bảnh bao, bát ngát, bần thần, bập bẹ, bấp bênh, bập bềnh, bây bẩy.
20 từ ghép: vợ chồng, đánh nhau, đánh đấm, chửi rủa, sân bay, tàu hỏa, hoa hồng, xanh lòe, đỏ hoe, nhà cửa, ông bà, bố mẹ, cỏ cây, quần áo, sách vở, bàn ghe, thịt bò, thịt heo, thịt thỏ, thịt mèo
Trả lời :
20 từ đơn gồm : sách, bút, xe, khăn, bình, vở, thước, bàn, ghế, cửa, quạt, vòng, tẩy, màu, cây, điện, nước, đường, thìa, đũa.
20 từ láy gồm : long lanh, trồng trọt, sáng sủa, lấp lánh, sương sa, thút thít, dìu dặt, giục giã, bàn bạc, gai góc, bỏ bê, gắng gổ, hom hép, dây dưa, chuồn chuồn, che chở, cầm cập, bập bềnh, bộp chộp, bụi bặm, bừa bãi.
20 từ ghép gồm : nhỏ bé, to lớn, chăn nuôi, xanh tươi, bánh chưng, lao động, nhân vật, đi đứng, luyện tập, sinh đẻ, tươi đẹp, nguồn gốc, nói cười, bát đũa, chăn chiếu, núi sông, mặt mũi, ham muốn, xinh đẹp, ăn uống.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK