1. My father/go on/ holiday.
⇒ My father is going to go on holiday.
2. He/ not/ drink so much beer.
⇒ He isn't going to drink so much beer.
3. What/ you/ do/ tonight?
⇒ What are you going to do tonight ?
4. you/have/breakfast with me?
⇒ Are you going to have breakfast with me ?
5. Lan/ tidy/ her bed room.
⇒ Lan is going to tidy her bed room.
6. she/ copy/ the exercise
⇒ She is going to copy the exercise.
Cấu trúc thì tương lai gần:
(+) S + is/ am/ are + going to + V.
(-) S + is/ am/ are + not + going to + V.
(?) Is/ Am/ Are + S + + going to + V ?
#dechuong2k10
Ex4:. Hãy viết các câu sau ở thì tương lai gần.
"be going to+V"
1. My father/go on/ holiday.
=>My father is going to go on holiday.
(dịch:Bố tôi sắp đi nghỉ.)
2. He/ not/ drink so much beer.
=>He isn't going to drink so much beer.
(dịch:Anh ấy sẽ không uống nhiều bia như vậy.)
3. What/ you/ do/ tonight?
=>What are you going to do tonight?
(dịch:Bạn định làm gì tối nay?)
4. you/have/breakfast with me?
=>Are you going to having breakfast with me?
(dịch:Bạn có đi ăn sáng với tôi không?)
5. Lan/ tidy/ her bed room.
=>Lan is going to tidy her bedroom.
(dịch:Lan sẽ dọn dẹp phòng ngủ của mình.)
6. she/ copy/ the exercise
=> She is going to copy the exercise.
(dịch:Cô ấy sẽ chép bài tập.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK